Có 2 kết quả:

處决 xử quyết處決 xử quyết

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét để ấn định sự việc. Đoạn trường tân thanh : » Từ rằng ân oán hai bên, mặc nàng xử quyết báo đền cho minh « — Căn cứ vào luật pháp mà bắt tội chết.

Từ điển trích dẫn

1. Xét xử phán quyết.
2. Xử tử, hành quyết. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Ư đại giao tự hữu chân tang, bất tất biệt chứng. Thu hậu xử quyết” 于大郊自有真贓, 不必別證. 秋後處決 (Quyển thập tứ).